Tư Vấn Và Báo Giá Sơn Nước Tốt Nhất Thị Trường
TÊN SẢN PHẨM | TÍNH NĂNG SẢN PHẨM | BAO BÌ | GIÁ BÁN (VNĐ) | ĐỊNH MỨC LÝ THUYẾT |
Giá Sơn Kova nội Thất |
||||
Sơn nội thất cao cấp KOVA K-871 Plus ( Bán bóng/ Bóng) | - Màng sơn Bóng sang trọng - Chống bám bẩn, nấm mốc cực tốt - Dễ lau chùi, chịu ẩm - Độ bền lên đến 12 năm | 3.5L | 1.119.000 | 42-49 m2/thùng/1 lớp |
16L | 5.003.000 | 224-256 m2/thùng/1 lớp | ||
Sơn nội thất cao cấp KOVA K-5500 Plus ( Mờ/ Bóng mờ/ Bán bóng) | - Bề mặt mịn hoàn hảo - Dễ lau chùi - Chống bám bẩn, nấm mốc - Độ bền lên đến 10 năm | 3.5L | 1.018.000 | 42-49 m2/thùng/1 lớp |
16L | 4.554.000 | 224-256 m2/thùng/1 lớp | ||
Sơn nội thất KOVA K-260 Plus ( Mờ) | - Bề mặt láng mịn - Chịu chùi rửa - Chống bong tróc | 3.5L | 601.000 | 42-49 m2/thùng/1 lớp |
16L | 2.687.000 | 192-224 m2/thùng/1 lớp | ||
Sơn nội thất KOVA K-203 Plus ( Mờ) | - Bề mặt láng mịn - Độ che lấp cao - Chống bong tróc | 3.5L | 432.000 | 42-49 m2/thùng/1 lớp |
16L | 1.884.000 | 192-224 m2/thùng/1 lớp | ||
Sơn nội thất KOVA FIX UP ( Mờ) | - Siêu dặm vá, sửa chữa - Độ che lấp cao, dễ lên màu - Bề mặt sơn mịn màng | 3.5L | 434.000 | 42-49 m2/thùng/1 lớp |
16L | 1.903.000 | 192-224 m2/thùng/1 lớp | ||
Sơn nội thất KOVA VISTA++ ( Mờ) | - Che lấp tốt - Bề mặt sơn mịn màng - Dễ dặm vá | 3.5L | 332.000 | 35-42 m2/thùng/1 lớp |
16L | 1.457.000 | 160-192 m2/thùng/1 lớp | ||
Sơn nội thất KOVA FIT ( Mờ) | - Bề mặt sơn mịn - Độ che lấp tốt | 3.5L | 261.000 | 35-42 m2/thùng/1 lớp |
16L | 1.115.000 | 160-192 m2/thùng/1 lớp | ||
Sơn lót nội thất kháng kiềm KOVA K-109 | - Tiết kiệm sơn phủ - Kháng kiềm - Tăng độ bám dính sơn phủ *Dùng chung với sơn phủ để đạt hiệu quả và độ chân thực màu tối ưu nhất | 3.5L | 471.000 | 35-42 m2/thùng/1 lớp |
16L | 2.104.000 | 160-192 m2/thùng/1 lớp |
TÊN SẢN PHẨM | TÍNH NĂNG SẢN PHẨM | BAO BÌ | GIÁ BÁN (VNĐ) | ĐỊNH MỨC LÝ THUYẾT |
Giá Sơn Kova Ngoại Thất |
||||
Sơn ngoại thất Tự Làm Sạch siêu cao cấp KOVA NANOPRÔ Self-Cleaning (Bóng mờ/ Bóng ) | - Công nghệ tự làm sạch từ NANO vỏ trấu - Màng sơn bền, không phai màu - Chống bám bẩn, chống thấm, chống rêu mốc vượt trội | 3.5L | 2.181.000 | 45.5-56 m2/thùng/1 lớp |
Sơn ngoại thất cao cấp KOVA CT-04 Bền Màu (Bóng ) | - Siêu bền màu - Kháng tia UV tốt - Giảm nhiệt - Chống bám bụi - Độ bền lên đến 10 năm | 3.5L | 1.595.000 | 42-49 m2/thùng/1 lớp |
16L | 6.900.000 | 192-224 m2/thùng/1 lớp | ||
Sơn ngoại thất cao cấp KOVA CT-04 Chống Thấm ( Bóng ) | - Chịu thời tiết ẩm ướt - Chống rêu mốc - Giảm nhiệt - Độ bền lên đến 10 năm | 3.5L | 1.340.000 | 42-49 m2/thùng/1 lớp |
16L | 5.900.000 | 192-224 m2/thùng/1 lớp | ||
Sơn ngoại thất cao cấp KOVA K-5501 Plus ( Bóng mờ ) | - Tiêu chuẩn sạch cao cấp - Chịu chùi rửa, kháng UV tốt - Độ bền lên đến 8 năm | 3.5L | 1.094.000 | 42-49 m2/thùng/1 lớp |
16L | 4.878.000 | 192-224 m2/thùng/1 lớp | ||
Sơn ngoại thất KOVA K-261 Plus ( Mờ ) | - Độ che lấp cao - Bền màu - Chống rêu mốc, bong tróc | 3.5L | 756.000 | 42-45.5 m2/thùng/1 lớp |
16L | 3.380.000 | 192-208 m2/thùng/1 lớp | ||
Sơn ngoại thất KOVA K-265 Plus ( Mờ ) | - Độ che lấp cao - Chống bám bụi | 3.5L | 663.000 | 42-45.5 m2/thùng/1 lớp |
16L | 2.966.000 | 192-208 m2/thùng/1 lớp | ||
Sơn lót ngoại thất kháng kiềm KOVA K-209 | - Chịu hơi nước mặn tốt, phù hợp với vùng biển - Chịu tia UV tốt - Kháng kiềm *Dùng chung với sơn phủ để đạt hiệu quả và độ chân thực màu tối ưu nhất | 3.5L | 881.000 | 35-42 m2/thùng/1 lớp |
16L | 3.930.000 | 160-192 m2/thùng/1 lớp | ||
Sơn lót ngoại thất kháng kiềm KOVA K-207 | - Tiết kiệm sơn phủ - Tăng tuổi thọ màng sơn - Kháng kiềm *Dùng chung với sơn phủ để đạt hiệu quả và độ chân thực màu tối ưu nhất | 3.5L | 678.000 | 28-35 m2/thùng/1 lớp |
16L | 3.035.000 | 128-160 m2/thùng/1 lớp |